🔍
Search:
DỎNG (TAI)
🌟
DỎNG (TAI)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
들을 준비를 하다.
1
DỎNG TAI LÊN NGHE:
Chuẩn bị để nghe.
-
Phó từ
-
1
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh tia sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất.
-
2
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2
TỈNH RA, ĐỊNH THẦN:
Hình ảnh trấn tĩnh lại tinh thần hay tâm hồn trong chốc lát.
-
3
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3
CHỢT, LOÉ:
Hình ảnh trấn tĩnh tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
4
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 끝나는 모양.
4
NHẤT THỜI, THOÁNG QUA:
Hình ảnh đồ vật, con người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc kết thúc.
-
7
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
7
MỘT CÁCH XUÔI TAI, MỘT CÁCH DỎNG TAI LÊN:
Hình ảnh lời nói nào đó bỗng nhiên lọt vào tai.
-
6
감았던 눈을 갑자기 뜨는 모양.
6
TRÒN XOE, THAO LÁO:
Hình ảnh bỗng nhiên mở mắt đang nhắm.
-
8
잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
8
CHONG CHONG:
Hình ảnh không ngủ mà thức đêm.
-
Động từ
-
3
순간적으로 마음이나 정신이 가다듬어지다.
3
BỪNG TỈNH, CHOÀNG TỈNH:
Tâm trạng hay tinh thần bỗng trở nên tỉnh táo trong khoảnh khắc.
-
2
어떤 생각이 갑자기 떠오르다.
2
CHỢT NHỚ, CHỢT NGHĨ:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên lóe lên.
-
4
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지다.
4
XUẤT HIỆN THOÁNG CHỐC, THỰC HIỆN CHỚP NHOÁNG:
Đồ vật, người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hay biến mất.
-
5
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오다.
5
NGHE THỦNG, (VỂNH TAI, DỎNG TAI) NGHE NGÓNG:
Lời nói nào đó đột nhiên lọt cả vào tai.
-
7
무엇이 순간적으로 분명하게 보이다.
7
THOÁNG THẤY, TRÔNG THẤY THẤP THOÁNG:
Cái gì đó được thấy rõ ràng trong chốc lát.
-
6
잠을 자지 않고 밤을 새우다.
6
THỨC TRẮNG:
Không ngủ mà thức đêm.
-
1
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LÓE LÊN, CHỚP LÓE:
Ánh sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho như vậy.